Mục lục
Với những tiện ích mà thẻ tín dụng mang lại, kéo theo đó lãi suất cũng là vấn đề được nhiều người quan tâm. Do đó, bạn có thể tham khảo thông tin lãi suất thẻ tín dụng BIDV ngay bên dưới để lựa chọn cho mình loại thẻ tín dụng ưng ý nhất.
1. Thẻ tín dụng BIDV là gì?
Thẻ tín dụng BIDV là một loại thẻ thanh toán trong đó khách hàng sẽ được BIDV cấp một hạn mức tín dụng nhất định và khách hàng chỉ được phép chi tiêu trong hạn mức đã được cấp. Sau đó khách hàng sẽ phải thực hiện thanh toán lại cho ngân hàng số tiền giao dịch và các khoản lãi, phí liên quan.
Các loại thẻ tín dụng của BIDV:
- Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback
- Thẻ BIDV Visa Premier
- Thẻ BIDV Visa Precious
- Thẻ BIDV Visa Platinum
- Thẻ BIDV Vietravel Platinum
- Thẻ BIDV MasterCard Platinum
- Thẻ BIDV Visa Smile
- Thẻ BIDV Visa Infinite
- Thẻ BIDV Visa Flexi
- Thẻ BIDV Visa Standard
Một số loại thẻ tín dụng BIDV
2. Lãi suất thẻ tín dụng BIDV
Ngân hàng BIDV đưa ra chi tiết về lãi suất thẻ tín dụng như sau:
Hạng | Thẻ | Lãi suất (%/năm) |
Hạng chuẩn | Thẻ BIDV Visa Flexi | 18% |
Thẻ BIDV Vietravel Standard | 18% | |
Hạng vàng | Thẻ BIDV Visa Precious | Từ 10,5% đến 17,0% |
Thẻ BIDV Visa Smile | 12% | |
Hạng bạch kim | Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback | Từ 9,99% |
Thẻ BIDV Visa Premier | Từ 9,99% đến 16,5% | |
Thẻ BIDV Visa Platinum | Từ 9,99% đến 16,5% | |
Thẻ BIDV Vietravel Platinum | Từ 9,99% đến 16,5% | |
Thẻ BIDV MasterCard Platinum | Từ 9,99% đến 16,5% | |
Hạng Infinite | Thẻ BIDV Visa Infinite | Từ 9,99% đến 16,5% |
Đăng ngay để được tư vấn miễn phí
3. Những điều cần biết về cách tính lãi suất suất thẻ tín dụng BIDV
Nguyên tắc tính lãi
Đối với các giao dịch thanh toán hàng hóa dịch vụ: Lãi được tính nếu số dư cuối kỳ không được thanh toán toàn bộ vào ngày đến hạn thanh toán hàng tháng.
Đối với các giao dịch rút tiền mặt (chuyển tiền, mua séc du lịch, mua thẻ trả trước..) lãi được tính từ ngày thực hiện giao dịch cho tới khi toàn bộ giá trị giao dịch được thanh toán đầy đủ. Không áp dụng thời hạn miễn lãi với các giao dịch này.
Thời hạn miễn lãi
Với thẻ tín dụng BIDV, khách hàng được hưởng miễn lãi tối đa 45 ngày đối với giao dịch thanh toán hàng hóa dịch vụ.
Cách tránh bị tính lãi
Nếu khách hàng đã thanh toán đầy đủ số dư cuối kỳ theo thông báo tại sao kê tài khoản thẻ tín dụng trước/vào ngày đến hạn thanh toán, không sử dụng các dịch vụ rút tiền mặt hoặc quy đổi tiền mặt thì sẽ không bị tính lãi.
Ví dụ: Khách hàng mở thẻ tín dụng ngân hàng BIDV được hưởng mức lãi suất 16%/năm. Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng để chi tiêu từ 1/3/2020 – 31/3/2020. Khi đó ngày đến hạn thanh toán là 14/3. Trong 31 ngày từ 1/3 – 31/3 phát sinh các giao dịch sau:
- Ngày 1/3: Thanh toán 7.000.000 VNĐ, số dư nợ cuối ngày là 7.000.000 VNĐ.
- Ngày 11/3: Thanh toán 1.000.000 VNĐ, số dư nợ cuối ngày là 7+1 = 8.000.000 VNĐ.
- Ngày 21/3: Thanh toán 2 .000.000 VNĐ, số dư cuối ngày là 7+1+2 = 10.000.000 VNĐ.
- Ngày 1/4: Khách hàng trả được 7.000.000 VNĐ, số dư cuối ngày là 3.000.000 VNĐ.
Tới ngày 14/2 khách hàng vẫn chưa trả được khoản tiền là 3.000.000 VNĐ còn lại cho ngân hàng, thì khoản lãi mà khách hàng phải trả cho ngân hàng được tính như sau:
- Khoản tiền lãi từ ngày 1/3 – 10/3: Lãi = 7.000.000 * 16%/365 * 10 ngày = 30.684 VNĐ
- Khoản tiền lãi từ ngày 11/3 – 20/3: Lãi = 8.000.000 * 16%/365 * 10 ngày = 35.068 VNĐ
- Khoản tiền lãi từ ngày 21/3 – 31/3: Lãi = 10.000.000 * 16%/365 * 11 ngày = 48.219 VNĐ
- Khoản tiền lãi từ ngày 1/4 – 14/4: Lãi = 3.000.000 * 16%/365 * 14 ngày = 18.410 VNĐ
Tổng số tiền lãi mà khách hàng cần thanh toán tháng 10 sẽ là 132.245 đồng. Khoản lãi từ ngày 1/3 – 14/3 sẽ còn được tính lãi những ngày sau đó cho đến khi khách hàng trả được khoản tiền này.
Tuy nhiên, nếu trong thời hạn 45 ngày từ ngày 1/3 – 14/3 khách hàng thanh toán được toàn bộ số tiền này thì khách hàng sẽ không phải chịu bất cứ một đồng tiền lãi nào.
>> Xem ngay: Lãi suất vay tín chấp ngân hàng BIDV 2020 mới nhất hiện nay.
4. Biểu phí thẻ tín dụng BIDV
Hạng | Thẻ | Phí thường niên Thẻ chính | Phí thường niên thẻ phụ | Phí rút tiền trên ATM/POS BIDV | Phí rút tiền trên ATM/POS Ngân hàng khác |
Hạng chuẩn | Thẻ BIDV Visa Flexi | 200.000 VND | 100.000 VND | 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND | 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND |
Thẻ BIDV Vietravel Standard | 300.000 VND | 150.000 VND | 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND | 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND | |
Hạng vàng | Thẻ BIDV Visa Precious | 300.000 VND | 50.000 VND | 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ | 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000VNĐ |
Thẻ BIDV Visa Smile | 400.000 VND | 200.000 VND | 0,1% số tiền rút, tối thiểu 5.000 VND | Tại Việt Nam: 2% số tiền rút, tối thiểu 25.000 VND; Tại nước ngoài: 3% số tiền rút, tối thiểu 50.000 VND | |
Hạng bạch kim | Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback | 1.000.000 VND | 600.000 VND | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 VND | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 VND |
Thẻ BIDV Visa Premier | 1.000.000 VND | 600.000 VND | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 VND | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 VND | |
Thẻ BIDV Visa Platinum | 1.000.000 VND | 600.000 VND | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 VND | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 VND | |
Thẻ BIDV Vietravel Platinum | 1.000.000 VND | 600.000 VND | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 VND | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 VND | |
Thẻ BIDV MasterCard Platinum | 500.000 VND | 250.000 VND | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 VND | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 VND | |
Hạng Infinite | Thẻ BIDV Visa Infinite | 1.000.000 VND | 600.000 VND | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 VND | 3% phí rút tiền, tối thiểu 50.000 VND |
Hạng | Thẻ | Phí chuyển đổi ngoại tệ | Phí xử lý giao dịch tại ĐVCNT nước ngoài | Phí phạt chậm thanh toán |
Hạng chuẩn | Thẻ BIDV Visa Flexi | 1 % số tiền giao dịch | 1,1% số tiền giao dịch | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND |
Thẻ BIDV Vietravel Standard | 1% số tiền giao dịch | 1,1% số tiền giao dịch | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND | |
Hạng vàng | Thẻ BIDV Visa Precious | 1% số tiền giao dịch | 1,1% số tiền giao dịch | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND |
Thẻ BIDV Visa Smile | 1% số tiền giao dịch | 1,1% số tiền giao dịch | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND | |
Hạng bạch kim | Thẻ BIDV Visa Platinum Cashback | 1% số tiền giao dịch | 1,1% số tiền giao dịch | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND |
Thẻ BIDV Visa Premier | 1% số tiền giao dịch | 1,1% số tiền giao dịch | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND | |
Thẻ BIDV Visa Platinum | 1% số tiền giao dịch | 1,1% số tiền giao dịch | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND | |
Thẻ BIDV Vietravel Platinum | 1% số tiền giao dịch | 1,1% số tiền giao dịch | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND | |
Thẻ BIDV MasterCard Platinum | 1% số tiền giao dịch | 1,1% số tiền giao dịch | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND | |
Hạng Infinite | Thẻ BIDV Visa Infinite | 1% số tiền giao dịch | 1,1% số tiền giao dịch | 4% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 200.000 VND |
5. Những tiện ích và ưu đãi khi sở hữu thẻ tín dụng BIDV
Với những tiện ích vượt trội của sản phẩm thẻ tín dụng như chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi tối đa lên đến 45 ngày, thẻ tín dụng quốc tế BIDV mang thương hiệu Visa/MasterCard đáp ứng nhu cầu thanh toán của khách hàng mọi lúc, mọi nơi.
Ưu đãi, giảm giá dành cho chủ thẻ BIDV Visa, MasterCard
Tiện ích tối ưu
- Chi tiêu trước, trả tiền sau với thời gian miễn lãi tối đa lên tới 45 ngày
- Chấp nhận thanh toán toàn cầu tại hàng chục triệu điểm ATM/POS, website có biểu tượng Visa/MasterCard trên toàn thế giới
- Sẻ chia tiện ích của thẻ tín dụng BIDV với người thân thông qua thẻ phụ, hạn mức tín dụng và hạn mức giao dịch của thẻ phụ luôn nằm trong kiểm soát của chủ thẻ chính
- Quản lý và kiểm soát tức thời thông tin giao dịch của thẻ chính và thẻ phụ với dịch vụ BSMS
- Dịch vụ trích nợ tự động thực hiện thanh toán dư nợ hàng tháng cho chủ thẻ mà không phải đến ngân hàng. Ngoài ra, khách hàng có thể chuyển khoản từ ngân hàng bất kỳ trong và ngoài nước để thanh toán thẻ tín dụng BIDV
- Dịch vụ hỗ trợ 24/7 luôn đáp ứng mọi yêu cầu, thắc mắc của khách hàng về sản phẩm và dịch vụ thẻ tín dụng BIDV.
- Bảo mật thông tin tối đa cho chủ thẻ, phòng tránh rủi ro thẻ giả với sự tích hợp công nghệ thẻ từ và thẻ chip theo chuẩn EMV trên thẻ tín dụng BIDV
- Mang đến sự an tâm cho chủ thẻ ở bất cứ đâu trên thế giới với dịch vụ hỗ trợ khách hàng 24/7.
Ưu đãi
- Chương trình ưu đãi, giảm giá khi sử dụng thẻ tín dụng BIDV tại các điểm ưu đãi của BIDV, Visa và MasterCard
- Bảo hiểm du lịch toàn cầu ACE cho chủ thẻ BIDV Visa/MasterCard Platinum/Visa Premier.
Với những thông tin trên về lãi suất thẻ tín dụng BIDV, bạn đã có một cái nhìn bao quát hơn về thẻ tín dụng. Hãy là người tiêu dùng thông minh, lựa chọn ngay cho mình một chiếc thẻ tín dụng phù hợp để có những trải nghiệm tuyệt vời.