Mục lục
Sở hữu ngay thẻ ACB cùng với những ưu đãi đặc biệt tại các nhà hàng, khách sạn, spa…sang trọng tại Việt Nam và trên toàn thế giới mà không phải lo lắng về lãi suất thẻ tín dụng ACB. Thông tin dưới đây sẽ giúp bạn cập nhật lãi suất thẻ tín dụng ACB mới nhất hiện nay.
Thẻ tín dụng ACB
1. Các loại thẻ tín dụng của ACB
- Thẻ tín dụng ACB Express
- Thẻ tín dụng ACB Visa Signature
- Thẻ tín dụng ACB World MasterCard
- Thẻ tín dụng ACB Visa Platinum
- Thẻ tín dụng ACB Visa Gold
- Thẻ tín dụng ACB Visa Business
- Thẻ tín dụng ACB JCB Gold
- Thẻ tín dụng ACB MasterCard
>> Xem ngay: Các sản phẩm thẻ tín dụng của các ngân hàng hiện nay để lựa chọn loại thẻ tối ưu nhất cho mình.
2. Lãi suất thẻ tín dụng ACB
Dưới đây là bảng lãi suất chi tiết của các thẻ tín dụng ACB hiện nay.
Loại thẻ | Mức lãi suất (%/năm) | Lãi suất quá hạn |
Thẻ tín dụng nội địa – ACB Express | 25% | 150% lãi suất trong hạn |
Thẻ tín dụng quốc tế Visa Gold | 29% | 150% Lãi suất trong hạn |
Thẻ tín dụng quốc tế – JCB Gold | 27% | 150% Lãi suất trong hạn |
Thẻ tín dụng quốc tế – VISA Business | 29% | 150% Lãi suất trong hạn |
Thẻ tín dụng quốc tế VISA Platinum/World Mastercard | 27% | 150% Lãi suất trong hạn |
Thẻ tín dụng quốc tế – Visa Signature | 27% | 150% Lãi suất trong hạn |
3. Cách tính lãi suất thẻ tín dụng ACB
Lãi suất thẻ tín dụng ACB áp dụng như sau:
Lãi suất = %lãi suất x số tiền ghi nợ x số ngày trả chậm
Ví dụ: Khách hàng sử dụng thẻ tín dụng của ACB với hạn mức 100 triệu đồng, với chu kỳ thanh toán là từ ngày 1/4 đến 30/4. Lãi suất chậm trả được tính là 27%/năm.
Ngày 30/4 ngân hàng lên sao kê gửi vào email cá nhân của bạn với hạn thanh toán là ngày 15/5. Như vậy nếu bạn thanh toán đầy đủ dư nợ cho ngân hàng ACB trong khoảng thời gian 1/4 – 15/5 thì bạn không mất lãi.
Nếu qua khoảng thời gian 45 ngày miễn lãi (từ ngày 15/5) thì bạn phải trả thêm: 100.000.000 x 27%/365 = 70.397 VNĐ.
Suy ra tổng số tiền bạn phải trả là: 100.073.970 VNĐ. Số tiền bạn phải trả cho lãi suất trả chậm sẽ được cộng lên tương ứng với số ngày bạn chưa thanh toán dư nợ.
Như vậy, tất cả các giao dịch phát sinh trong chu kì tiếp theo của các tháng tiếp theo cũng sẽ bị tính lãi thay vì được hưởng kì hạn miễn lãi 45 ngày như lúc đầu.
.
Rút tiền mặt từ thẻ tín dụng ACB
>> Bạn có biết: Lãi suất thẻ tín dụng TPBank hiện nay là bao nhiêu?
4. Lãi suất thẻ tín dụng ACB khi thanh toán trễ hạn và các loại phí khác
Nếu quá hạn thanh toán thẻ tín dụng ACB, khách hàng sẽ phải chịu phạt với mức lãi suất là 150% lãi vay đối với giao dịch rút tiền mặt và giao dịch khác giao dịch rút tiền mặt.
Ngoài ra, còn một số loại phí khác khi sử dụng thẻ tín dụng ACB bao gồm:
Các loại phí | Thẻ nội địa | Thẻ quốc tế |
Phí xử lý giao dịch | Thẻ chuẩn: 2,6%
Thẻ vàng: 2,1% Thẻ công ty: 2,6% Thẻ Visa Platinum: 1,9% Thẻ World MasterCard: 1,9% |
|
Phí chênh lệch tỷ giá | 0 – 1,1% trên số tiền giao dịch quy đổi | |
Phí xử lý giao dịch đại lý nước ngoài | 0,88% số tiền giao dịch | |
Phí sử dụng vượt hạn mức tín dụng | 0,075%/ngày trên số tiền vượt hạn mức, tối thiểu 50.000 VND | |
Phí phạt chậm thanh toán số tiền thanh toán tối thiểu | 3% số tiền chậm thanh toán, tối thiểu 100.000 VND | 4% số tiền thanh toán tối thiểu, tối thiểu 100.000 VND |
5. Lãi suất rút tiền mặt từ thẻ tín dụng ACB
Địa điểm giao dịch | Lãi suất | ||
Thẻ nội địa | Thẻ quốc tế | ||
Thẻ ATM | Trong hệ thống ACB | 1% số tiền giao dịch, tối thiểu 20.000 VNĐ | 4% số tiền ghi nợ, tối thiểu 100.000 VNĐ |
Ngoài hệ thống ACB | 2% số tiền ghi nợ, tối thiểu 30.000 | 4% số tiền ghi nợ, tối thiểu 100.000 VNĐ | |
Tại POS và quầy giao dịch trong hệ thống ACB | Tại đại lý được ứng tiền mặt | Phí rút tiền mặt: Miễn phí
Phụ phí: 1% |
Phí rút tiền mặt: 4%
Phụ phí: 3% |
Tại quầy giao dịch | Miễn phí | Phí rút tiền mặt: 4% | |
Tại POS và quầy giao dịch ngoài hệ thống ACB | tại đại lý được ứng tiền mặt | Phí rút tiền mặt: 2%
Phụ phí: Theo quy định NHTT |
Phí rút tiền mặt: 4%
Phụ phí: Theo quy định NHTT |
Tại quầy giao dịch |
6. Tính năng của thẻ tín dụng ACB
- Chi tiêu trước, thanh toán sau, miễn lãi đến 45 ngày.
- Thanh toán tối thiểu 5% số tiền sử dụng hàng tháng.
- Rút tiền mặt tại hơn 1 triệu máy ATM có biểu tượng Visa trên toàn thế giới.
- Chấp nhận thanh toán hàng hóa, dịch vụ tại hơn 30 triệu điểm chấp nhận thanh toán Visa trên toàn thế giới.
- Thanh toán trực tuyến tại các website chấp nhận Visa trên toàn thế giới.
- Quản lý giao dịch thẻ mọi lúc mọi nơi, thanh toán hóa đơn điện, nước, điện thoại… với dịch vụ Contact Center 247, ACB Online, SMS banking…
- Giao dịch qua mạng an toàn với dịch vụ 3D Secure
Hy vọng khách hàng đã có thể lựa chọn được loại thẻ tín dụng phù hợp với nhu cầu của mình. Ngoài việc nắm bắt được thông tin về lãi suất thẻ tín dụng ACB, các bạn có thể tham khảo thêm cách tính lãi suất và các loại phí dịch vụ khác để đưa ra quyết định chính xác nhất.