Mục lục
Giá xe Honda tại Việt Nam
Honda là thương hiệu xe được ưa chuộng, nhiều khách hàng lựa chọn tại Việt Nam. Bởi các sản phẩm của Honda có kết cấu hình dáng đẹp, động cơ bền bỉ, tính năng tiện lợi… Đặc biệt Honda có giá bán phù hợp với nhiều khách hàng cùng nhiều chính sách ưu đãi cụ thể:
Bảng giá xe Honda 2021 |
||
Giá xe Honda Vision 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Vision 2021 bản tiêu chuẩn (không có Smartkey) | 29.900.000 | 37.500.000 |
Giá xe Vision 2021 bản Cao cấp có Smartkey | 31.790.000 | 40.100.000 |
Giá xe Vision 2021 bản đặc biệt có Smartkey | 32.990.000 | 41.400.000 |
Giá xe Vision 2021 bản Cá tính có Smartkey | 34.490.000 | 43.600.000 |
Giá xe Honda Air Blade 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Air Blade 125 2021 bản Tiêu Chuẩn | 41.190.000 | 47.200.000 |
Giá xe Air Blade 125 2021 bản Đặc biệt | 42.390.000 | 47.500.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2021 bản Tiêu chuẩn | 55.190.000 | 58.400.000 |
Giá xe Air Blade 150 ABS 2021 bản Đặc biệt | 56.390.000 | 59.500.000 |
Giá xe Honda Lead 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Lead 2021 bản tiêu chuẩn không có Smartkey (Màu Đỏ và màu Trắng-Đen) | 38.290.000 | 43.100.000 |
Giá xe Lead 2021 Smartkey (Màu Xanh, Vàng, Trắng Nâu, Trắng Ngà, Đỏ, Đen) | 40.290.000 | 48.600.000 |
Giá xe Lead 2021 Smartkey bản Đen Mờ | 41.490.000 | 48.600.000 |
Giá xe Honda SH Mode 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH Mode 2021 bản thời trang CBS | 53.890.000 | 72.300.000 |
Giá xe SH Mode 2021 bản thời trang ABS | 57.890.000 | 78.600.000 |
Giá xe SH Mode 2021 ABS bản Cá tính | 58.990.000 | 80.100.000 |
Giá xe Honda PCX 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe PCX 2021 phiên bản 150cc (Màu Đen mờ, Bạc mờ) | 70.490.000 | 80.600.000 |
Giá xe PCX 2021 phiên bản 125cc (Màu Trắng, Bạc đen, Đen, Đỏ) | 56.490.000 | 61.500.000 |
Giá xe PCX Hybrid 150 | 89.990.000 | 87.800.000 |
Giá xe Honda SH 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe SH 125 phanh CBS 2021 | 70.990.000 | 90.700.000 |
Giá xe SH 125 phanh ABS 2021 | 78.990.000 | 95.800.000 |
Giá xe SH 150 phanh CBS 2021 | 87.990.000 | 109.700.000 |
Giá xe SH 150 phanh ABS 2021 | 95.990.000 | 121.500.000 |
Giá xe SH 300i 2021 phanh ABS (Màu Đỏ, Trắng) | 276.500.000 | 288.500.000 |
Giá xe SH 300i 2021 phanh ABS (Màu Xám) | 279.000.000 | 290.500.000 |
Bảng giá xe số Honda 2021 | ||
Giá xe Honda Wave 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Wave Alpha 2021 (Màu Đỏ, Xanh ngọc, Xanh, Trắng, Đen, Cam) | 17.790.000 | 23.100.000 |
Giá xe Wave RSX 2021 bản phanh cơ vành nan hoa | 21.490.000 | 26.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2021 bản phanh đĩa vành nan hoa | 22.490.000 | 27.000.000 |
Giá xe Wave RSX 2021 bản Phanh đĩa vành đúc | 24.490.000 | 29.000.000 |
Giá xe Honda Blade 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Blade 110 phanh cơ vành nan hoa | 18.800.000 | 22.200.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành nan hoa | 19.800.000 | 22.900.000 |
Giá xe Blade 110 phanh đĩa vành đúc | 21.300.000 | 24.400.000 |
Giá xe Honda Future 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Future 2021 bản vành nan hoa | 30.190.000 | 38.300.000 |
Giá xe Future Fi bản vành đúc | 31.190.000 | 40.200.000 |
Giá xe Honda Super Cub C125 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Super Cub C125 Fi | 84.990.000 | 95.200.000 |
Bảng giá xe côn tay Honda 2021 | ||
Giá xe Winner X 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Winner X 2021 bản thể thao (Màu Đỏ, Bạc, Xanh đậm, Đen Xanh) | 45.990.000 | 47.800.000 |
Giá xe Winner X 2021 ABS phiên bản Camo (Màu Đỏ Bạc Đen, Xanh Bạc Đen ) | 48.990.000 | 53.800.000 |
Giá xe Winner X 2021 ABS phiên bản Đen mờ | 49.490.000 | 53.800.000 |
Giá xe Winner X 2021 ABS phiên bản Đường đua | 49.990.000 | 52.400.000 |
Giá xe Honda MSX125 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe MSX 125 | 49.990.000 | 58.000.000 |
Giá xe Honda Mokey 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Mokey | 84.990.000 | 82.700.000 |
Bảng giá xe mô tô Honda 2021 | ||
Giá xe Honda Rebel 300 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe Rebel 300 | 125.000.000 | 128.800.000 |
Giá xe Honda CB150R 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB150R | 105.000.000 | 106.700.000 |
Giá xe Honda CB300R 2021 | Giá đề xuất | Giá đại lý bao giấy |
Giá xe CB300R | 140.000.000 | 136.800.000 |
Lưu ý:
- Giá bán xe tại đại lý đã bao giấy trên đã gồm thuế VAT, lệ phí trước bạ và phí cấp biển số, bảo hiểm xe máy.
- Giá đại lý ngoài thị trường được tham khảo tại các cửa hàng uỷ nhiệm Honda và thông tin bạn đọc cung cấp. Giá bán lẻ thực tế các dòng xe máy Honda tại Head thường cao hơn giá niêm yết.
Có nên vay tiền mua xe Honda trả góp
Vay mua xe Honda
Bên cạnh việc liên tục tung ra những dòng xe mới, hãng xe Honda còn chú trọng vào các dịch vụ đi kèm phục vụ khách hàng. Trong đó, dịch vụ mua xe trả góp cho khách hàng đã đem lại nhiều lợi ích như:
- Sở hữu ngay chiếc xe mơ ước chỉ trong vòng 30 phút.
- Không cần chi một số tiền lớn để mua xe ngay lập tức.
- Không phải thế chấp tài sản.
- Thủ tục nhanh chóng, gọn lẹ, thời gian trả góp ngày càng linh hoạt
- Thường có các chương trình ưu đãi với lãi suất cạnh tranh giữa các hãng.
Ngoài ra khách hàng còn có thể mua xe theo 3 hình thức cơ bản như:
Cách 1: Vay mua xe máy trả góp không chứng minh thu nhập
- Hạn mức: Lên đến 70 triệu VND
- Lãi suất: Linh hoạt từ 1,49 – 2,92%
- Thời hạn vay: 6 – 24 tháng
- Giá trị xe máy: 10 – 100 triệu VND
- Khoản trả trước: 20 đến 90% giá trị chiếc xe
Cách 2: Vay tín chấp mua xe máy trả góp có chứng minh thu nhập
- Hạn mức: Lên đến 70 triệu VND
- Lãi suất: Linh hoạt từ 1,39%
- Thời hạn vay: 6 – 36 tháng
- Giá trị xe máy: Từ 15 triệu VND trở lên
- Khoản trả trước: 20 đến 80% giá trị chiếc xe
- Giấy chứng minh thu nhập
Cách 3: Vay mua xe trả góp không cần trả trước bằng thẻ tín dụng: Được trả góp 0% lãi suất.
Như vậy, với các ưu điểm trên thì bạn nên vay mua xe Honda trả góp. Tuy nhiên bạn cần lưu ý và khắc phục một số khó khăn như: Phải trả lãi hàng tháng, phải cân đối chi tiêu mỗi tháng, cần lên kế hoạch trả nợ… Để khoản vay được an toàn.
Lãi suất vay tiền mua xe Honda
Hiện tại, lãi suất vay mua xe Honda trả góp dao động từ 7,8% – 9,5%/năm trong 12 tháng đầu. Lãi suất thả nổi khoảng 10 – 12%/năm. Bạn có thể tham khảo mức lãi suất gói vay mua xe trả góp tại các ngân hàng uy tín dưới đây:
Ngân hàng | Lãi suất ưu đãi | ||||
3 tháng đầu | 6 tháng đầu | 12 tháng đầu | 24 tháng đầu | 36 tháng đầu | |
BIDV | 7,80 | 8,80 | |||
VPBANK | 5,90 | 6,90 | 7,90 | ||
VIETINBANK | 7,70 | ||||
VIETCOMBANK | 8,40 | 9,10 | 9,50 | ||
VIB | 7,90 | 9,50 | |||
TPBANK | 7,60 | 8,20 | 8,90 | ||
SHINHAN BANK | 8,19 | 8,79 | 9,49 | ||
SHB | 7,50 | 8,00 | |||
SCB | 6,98 | 7,98 | |||
MBBANK | 8,29 | ||||
SEABANK | 7,50 | 8,50 | |||
SACOMBANK | 8,50 | 8,80 | |||
EXIMBANK | 11,0 | 11,0 | |||
OCB | 7,99 | 9,49 | |||
LIENVIETPOSTBANK | 10,25 |
Lưu ý: Lãi suất kể trên do hyundaisg.vn tổng hợp chỉ mang tính tham khảo, lãi suất có thể thay đổi theo chính sách của các ngân hàng trong từng thời kỳ khác nhau.
Ngân hàng nào hỗ trợ vay mua xe Honda
Ngân hàng Sacombank
- Số tiền vay: đến 90% nhu cầu theo giá trị xe (chưa bao gồm VAT và phí trước bạ).
- Thời hạn vay: 04 năm.
- Không cần tài sản bảo đảm.
Ngân hàng SHB
- Lãi suất:
- Lãi suất ưu đãi: 8%/năm
- Lãi suất sau ưu đãi: 11%/năm
- Thời gian lãi suất cố định: 12 tháng
- Thời gian vay tối đa: 8 năm
- Tỷ lệ vay tối đa: 100% giá trị xe
Ngân hàng TPBank
- Lãi suất:
- Lãi suất ưu đãi: 8,4%/năm
- Lãi suất sau ưu đãi: 11%/năm
- Thời gian lãi suất cố định: 12 tháng
- Thời gian vay tối đa: 7 năm
- Tỷ lệ vay tối đa: 80% giá trị xe
Mức trả góp hàng tháng khi vay mua xe Honda
Khi vay mua xe trả góp Honda, mỗi khách hàng sẽ có mức trả góp khác nhau. Các ngân hàng khuyến khích trả theo dư nợ giảm dần. Bạn có thể tính khoản vay của mình theo công thức tính sau:
|
Ví dụ: Bạn vay 600 triệu mua xe máy trả góp với lãi suất 10%/năm, thời hạn trả góp là 3 năm. Số tiền trả góp đối với từng dòng xe Honda được tính như sau:
Kỳ trả nợ | Số gốc còn lại | Gốc | Lãi | Tổng gốc + Lãi | |
22/08/2021 | 0 | 600,000,000 | |||
22/09/2021 | 1 | 583,333,333 | 16,666,667 | 5,000,000 | 21,666,667 |
22/10/2021 | 2 | 566,666,667 | 16,666,667 | 4,861,111 | 21,527,778 |
22/11/2021 | 3 | 550,000,000 | 16,666,667 | 4,722,222 | 21,388,889 |
22/12/2021 | 4 | 533,333,333 | 16,666,667 | 4,583,333 | 21,250,000 |
22/01/2022 | 5 | 516,666,667 | 16,666,667 | 4,444,444 | 21,111,111 |
22/02/2022 | 6 | 500,000,000 | 16,666,667 | 4,305,556 | 20,972,222 |
22/03/2022 | 7 | 483,333,333 | 16,666,667 | 4,166,667 | 20,833,333 |
22/04/2022 | 8 | 466,666,667 | 16,666,667 | 4,027,778 | 20,694,444 |
22/05/2022 | 9 | 450,000,000 | 16,666,667 | 3,888,889 | 20,555,556 |
22/06/2022 | 10 | 433,333,333 | 16,666,667 | 3,750,000 | 20,416,667 |
22/07/2022 | 11 | 416,666,667 | 16,666,667 | 3,611,111 | 20,277,778 |
22/08/2022 | 12 | 400,000,000 | 16,666,667 | 3,472,222 | 20,138,889 |
…. | |||||
22/07/2024 | 35 | 16,666,667 | 16,666,667 | 277,778 | 16,944,444 |
22/08/2024 | 36 | 0 | 16,666,667 | 138,889 | 16,805,556 |
Tổng | 600,000,000 | 92,500,000 | 692,500,000 |
Thủ tục mua xe trả góp xe Honda
- Thủ tục trả góp xe máy Honda bao gồm: Giấy chứng minh nhân dân, sổ hộ khẩu thường trú, giấy đăng ký kết hôn (nếu có). Ngoài ra bạn cần phải chuẩn bị thêm giấy chứng minh khả năng tài chính như sau:
- Hợp đồng lao động, bảng lương, sổ tiết kiệm…
- Giấy sở hữu đất đai nhà cửa, nhà xưởng…
- Hóa đơn chi phí cá nhân như tiền điện giao dịch làm ăn…
Quy trình vay tiền mua xe Honda
- Bước 1: Chọn xe và thương lượng tiền sẽ trả trước tùy vào khả năng tài chính của bạn hiện tại.
- Bước 2: Chọn một công ty tài chính hay ngân hàng nào đó để vay. Bạn cần phải làm việc trực tiếp với nhân viên ngân hàng hoặc công ty tài chính để hoàn thiện thủ tục.
- Bước 3: Ký kết hợp đồng tín dụng, thanh toán khoản tiền thương lượng,lấy xe ra về.
- Bước 4: Trả nợ theo từng tháng như đã thỏa thuận.
Trên đây là một số ngân hàng cho vay mua xe Honda, bạn có thể tham khảo. Hy vọng qua bài viết bạn sẽ lựa chọn được ngân hàng phù hợp với bản thân.