Mục lục
Citibank là cái tên uy tín trên thị trường tài chính nhận được sự ủng hộ của đông đảo khách hàng. Do đó các sản phẩm vay tín chấp Citibank cung cấp được rất nhiều khách hàng quan tâm. Vậy lãi suất vay tiêu dùng tín chấp Citibank hiện nay bao nhiêu?
Vay tiêu dùng tín chấp Citibank là gì?
Vay tiêu dùng tín chấp Citibank là một sản phẩm vay tín chấp không cần tài sản đảm bảo dành cho những khách hàng có nhu cầu vay vốn phục vụ cho mục đích tiêu dùng của ngân hàng Citibank triển khai. Khách hàng sẽ được xét duyệt khoản vay dựa vào uy tín cá nhân thông qua việc chứng minh thu nhập.
Hạn mức vay tiêu dùng tín chấp Citibank
Khách hàng được cấp hạn mức vay vốn lên đến tối đa 500 triệu đồng dù không có tài sản đảm bảo. Tất nhiên tùy theo mức lương thực tế của từng khách hàng mà hạn mức vay cụ thể của mỗi người sẽ khác nhau.
Lãi suất vay tiêu dùng tín chấp Citibank
Lãi suất vay tiêu dùng tại Citibank có thể sẽ khác nhau tùy thuộc theo số tiền cụ thể khách hàng vay:
- Vay từ 10 triệu đến dưới 50 triệu đồng: 24%/năm (tính trên dư nợ giảm dần)
- Vay từ 50 triệu đồng trở lên: 18% – 24%/năm (tính trên dư nợ giảm dần)
Cách tính lãi vay tiêu dùng tín chấp Citibank
Citibank tính lãi suất vay tiêu dùng tín chấp theo phương pháp dư nợ giảm dần theo công thức sau:
- Số tiền phải trả hàng tháng = [Số tiền vay* lãi suất tháng*(1+lãi suất tháng)^Thời hạn vay] / [(1+Lãi suất tháng)^Thời hạn vay-1]
- Số tiền lãi phải trả kỳ đầu = Số tiền vay* lãi suất tháng
- Số tiền gốc phải trả kỳ đầu = Số tiền phải trả hàng tháng – Số tiền lãi phải trả kỳ đầu
- Số tiền lãi phải trả kỳ tiếp theo = Số dư nợ còn lại * lãi suất theo tháng
- Số tiền gốc phải trả các kỳ tiếp theo = số tiền phải trả hàng tháng – số tiền lãi phải trả kỳ tiếp theo
Ví dụ:
Bạn vay tín chấp SeAbank số tiền 100 triệu đồng với thời hạn 24 tháng với lãi suất 20%/năm. Số tiền lãi phải trả hàng tháng như sau:
Số tiền phải trả hàng tháng = [100.000.000 x 1,667 % x (1+ 1,667 %)^24] / [(1+ 1,667 %)^24-1] = 5.089.580 VND
Như vậy mỗi tháng bạn phải trả số tiền là 5.089.580 VND. Xem thông tin chi tiết trong bảng sau để hiểu rõ hơn về cách tính:
Tháng vay | Số tiền trả hàng tháng (VND) | Số tiền lãi phải trả hàng tháng (VND) | Số tiền gốc phải trả hàng tháng (VND) | Dư nợ gốc thực tế (VND) |
Tháng 1 | 5.089.580 | 1.666.667 | 3.422.914 | 96.577.086 |
Tháng 2 | 5.089.580 | 1.609.618 | 3.479.962 | 93.097.124 |
Tháng 3 | 5.089.580 | 1.551.619 | 3.537.962 | 89.559.163 |
Tháng 4 | 5.089.580 | 1.492.653 | 3.596.928 | 85.962.235 |
Tháng 5 | 5.089.580 | 1.432.704 | 3.656.876 | 82.305.359 |
…. | 5.089.580 | … | … | … |
Tháng 24 | 5.089.580 | 83.436 | 5.006.145 | 0 |
Điều kiện và thủ tục vay tiêu dùng tín chấp Citibank
Những điều kiện vay và thủ tục giấy tờ khách hàng cần chuẩn bị nếu muốn vay tiêu dùng tín chấp Citibank:
Điều kiện:
- Là công dân Việt Nam, tuổi từ 21 trở lên hiện đang cư trú tại Tp.Hồ Chí Minh và Hà Nội.
- Thu nhập hàng tháng từ 15 triệu VND trở lên.
- Khách hàng cần mở Thẻ Tín Dụng Linh Hoạt trước khi đăng ký khoản vay.
Thủ tục:
- CMND/Căn cước công dân/Passport
- Giấy tờ chứng minh địa chỉ thường trú/tạm trú
- Hợp đồng lao động, sao kê ngân hàng có lương chuyển khoản của 3 tháng gần nhất
Có nên vay tiêu dùng tín chấp Citibank?
Bạn phân vân có nên vay tiêu dùng tín chấp Citibank? Những ưu điểm nổi bật của sản phẩm vay tiêu dùng Citibank sau sẽ giúp bạn có câu trả lời:
- Không tài sản thế chấp, đảm bảo.
- Hạn mức vay lớn, có thể gấp 4 lần mức lương hàng tháng
- Kỳ hạn vay linh hoạt từ 24, 36 và 48 tháng
- Lãi suất được tính theo dư nợ giảm dần.
- Không áp dụng phí đăng ký và giải ngân khoản vay.
- Không yêu cầu các giấy tờ chứng minh mục đích vay đối với các khoản vay từ 200 triệu VNĐ trở xuống.
Trên đây là các thông tin về vay tiêu dùng tín chấp Citibank, hy vọng những thông tin này đã giúp bạn có thêm cơ sở để lựa chọn khi có nhu cầu về vốn.