Lãi suất tiền gửi, vay ngân hàng BIDV năm 2020 là bao nhiêu?
BIDV chắc hẳn là cái tên vô cùng quen thuộc với mỗi người. Mạng lưới BIDV rộng khắp, đi đến đâu, đi đến vùng miền nào thì ta vẫn có thể bắt gặp chi nhánh, phòng giao dịch mang tên Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – BIDV.
Được biết đến là một trong 4 ngân hàng lớn nhất nước, BIDV luôn tự hào về lịch sử phát triển của mình gắn liền với bao thăng trầm của nền kinh tế nước nhà (từ năm 1957).
Năm 2020 này, bạn có nhu cầu gửi tiền hay vay tiền tại BIDV hay không? Bạn đã biết lãi suất gửi tiền, vay tiền tại BIDV năm nay là bao nhiêu chưa? Hãy tìm hiểu qua bài viết sau.
→Sử dụng ngay công cụ so sánh lãi suất gửi tiết kiệm để chọn được ngân hàng có mức lãi suất cao nhất cho khoản tài chính của bạn
Chi nhánh ngân hàng BIDV.
1. Lãi suất tiền gửi tại ngân hàng BIDV năm 2020
Để cho khách hàng có thể dễ dàng lựa chọn, BIDV công bố các kỳ hạn gửi tiền tương ứng với lãi suất. Cụ thể như sau:
Kỳ hạn | VND | USD | |
KH cá nhân (%/năm) | KH cá nhân (%/năm) | KH doanh nghiệp (%/năm) | |
Không kỳ hạn | 0,1 | 0,0 | 0,0 |
1 tháng | 4,3 | 0,0 | 0,0 |
2 tháng | 4,3 | 0,0 | 0,0 |
3 tháng | 4,75 | 0,0 | 0,0 |
5 tháng | 4,75 | 0,0 | 0,0 |
6 tháng | 5,3 | 0,0 | 0,0 |
9 tháng | 5,3 | 0,0 | 0,0 |
364 ngày | 6,8 | 0,0 | – |
12 tháng | 6,8 | 0,0 | 0,0 |
13 tháng | 6,8 | 0,0 | 0,0 |
15 tháng | 6,8 | 0,0 | 0,0 |
18 tháng | 6,8 | 0,0 | 0,0 |
24 tháng | 6,8 | 0,0 | 0,0 |
36 tháng | 6,8 | 0,0 | 0,0 |
Bảng lãi suất tiền gửi ngân hàng BIDV
– Đặc điểm của dịch vụ gửi tiền BIDV:
- Loại tiền gửi: VNĐ, USD, và 1 số ngoại tệ khác;
- Số tiền gửi tối thiểu: 500.000 VNĐ (năm trăm nghìn đồng), hoặc 100 đơn vị ngoại tệ;
- Lãi suất: lãi suất công bố công khai theo từng thời kỳ;
- Kỳ hạn đa dạng: 1 tháng, 2 tháng, 3 tháng, 5 tháng, 6 tháng, 9 tháng, 12 tháng, 13 tháng, 18 tháng, 24 tháng, 36 tháng; 364 ngày;
- Phương thức trả lãi: trả trước, cuối kỳ, định kỳ hàng tháng (quý) theo thỏa thuận của KH và ngân hàng;
- Rút tiền: Khi đáo hạn, hoặc bất cứ thời điểm nào khách hàng có nhu cầu (rút trước hạn tính lãi suất theo lãi suất KKH).
Ngoài ra, KH có thể sử dụng sổ tiết kiệm làm tài sản đảm bảo khi vay vốn ngân hàng.
– Một số sản phẩm tiền gửi tại BIDV:
- Tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn thông thường;
- Tiền gửi có kỳ hạn online cá nhân;
- Tiền gửi tích lũy;
- Tiền gửi thanh toán thông thường;
- Tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn;
- Tiền gửi tích lũy kiều hối;
- Tiền gửi kinh doanh chứng khoán;
- Tiền gửi vốn đầu tư trực tiếp (gián tiếp nước ngoài) vào Việt Nam;
- Tiền gửi vốn đầu tư trực tiếp ra nước ngoài.
>>Xem thêm:
Lãi suất tiền gửi, vay ngân hàng BIDV 2020.
2. Lãi suất tiền vay tại ngân hàng BIDV năm 2020
BIDV cung cấp cho khách hàng doanh nghiệp, cá nhân dịch vụ vay vốn với lãi suất thấp và mục đích vay phong phú.
– Tín dụng cá nhân: BIDV cho vay khách hàng cá nhân nhằm giải quyết nhu cầu về vốn một cách nhanh chóng. Các sản phẩm cho vay cá nhân của BIDV với lãi suất tương ứng như sau:
Sản phẩm | Lãi suất (%/năm) |
Cho vay nhu cầu nhà ở | 8,0 – 10,5 |
Cho vay mua ô tô KH cá nhân, Hộ gia đình | 7,8 – 8,8 |
Cho vay hoạt động sản xuất kinh doanh | 6,5 |
Cho vay tiêu dùng | – Có đảm bảo bằng bất động sản: linh hoạt;
– Không đảm bảo: 11,9 |
Cho vay cầm cố giấy tờ có giá, thẻ tiết kiệm | 11,9 |
Cho vay hỗ trợ chi phí du học | 12 – 13 |
Cho vay thấu chi không có tài sản đảm bảo | 17 – 20 |
Cho vay cầm cố chứng khoán niêm yết | 7,5 |
– Khách hàng doanh nghiệp: BIDV cấp tín dụng cho khách hàng doanh nghiệp với lãi suất hợp lý, cạnh tranh, linh hoạt theo mục đích, kỳ hạn của khoản vay cũng như lịch sử tín dụng của khách hàng.
Cụ thể những sản phẩm cho vay khách hàng doanh nghiệp của ngân hàng BIDV:
- Cho vay ngắn hạn thông thường: Là sản phẩm cho vay bổ sung vốn lưu động phục vụ nhu cầu sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp;
- Cho vay trung dài hạn thông thường: Là sản phẩm tài trợ nhu cầu vốn đầu tư trung, dài hạn cho Doanh nghiệp;
- Cho vay đầu tư tài sản cố định gián tiếp: BIDV đáp ứng linh hoạt các nhu cầu đầu tư tài sản cố định của doanh nghiệp và tổ chức hành chính sự nghiệp có thu để phục vụ mục đích đầu tư..;
- Tài trợ doanh nghiệp theo ngành: BIDV cung cấp sản phẩm, dịch vụ trọn gói, khép kín, phù hợp nhu cầu, đặc thù của Doanh nghiệp kinh doanh;
- Cho vay đầu tư dự án: Là sản phẩm tài trợ vốn trung, dài hạn để đầu tư Dự án thực hiện tại Việt Nam và một số nước/vùng lãnh thổ phù hợp quy định của pháp luật và BIDV trong từng thời kỳ;
- Tài trợ chuỗi cung ứng thủy sản: BIDV tài trợ vốn lưu động đơn lẻ hoặc theo chuỗi khép kín theo các khâu nuôi trồng, thu mua, chế biến, xuất khẩu thủy sản phù hợp đặc thù kinh doanh của ngành, kết hợp cung cấp sản phẩm, dịch vụ trọn gói, khép kín theo nhu cầu của khách hàng;
- Thấu chi doanh nghiệp: Là sản phẩm cho vay bổ sung vốn lưu động, đáp ứng nhu cầu đột xuất của doanh nghiệp để bù đắp thiếu hụt vốn kinh doanh tạm thời, theo đó, khách hàng được tiêu vượt số tiền (dư) trên tài khoản tiền gửi thanh toán mở tại BIDV;
- Chiết khấu GTCG (giấy tờ có giá): Là sản phẩm theo đó BIDV ứng trước tiền cho khách hàng và GTCG do chính BIDV phát hành trước khi đến hạn thanh toán;
- Cho vay đầu tư dự án BĐS: BIDV tài trợ vốn cho các doanh nghiệp, hợp tác xã được phép kinh doanh bất động sản để đầu tư các dự án bất động sản trong lãnh thổ Việt Nam;
- Cho vay đầu tư dự án thủy điện: BIDV tài trợ vốn cho các doanh nghiệp để đầu tư dự án thủy điện trong lãnh thổ Việt Nam;
- Bảo lãnh: BIDV cung cấp dịch vụ bảo lãnh nhằm bảo đảm thực hiện các nghĩa vụ cam kết của doanh nghiệp đối với đối tác.
Lãi suất tiền vay tại BIDV là lãi suất được thỏa thuận giữa khách hàng và BIDV, được viết rõ trong hợp đồng vay vốn của khách hàng và BIDV.
Với mạng lưới kinh doanh rộng khắp, 180 chi nhánh và trên 798 điểm giao dịch tại 63 tỉnh thành trên toàn quốc, khách hàng có nhu cầu gửi, vay tiền có thể đến trực tiếp bất cứ chi nhánh, điểm giao dịch nào để được tư vấn.